オープンキャンパスは体験型!

Ngành Tiếng Nhật / Quốc Tế

日本語・国際学部

Khoa Tiếng Nhật 日本語学科

1.5năm 2năm

Chia lớp tùy theo trình độ
学生のレベルに応じたクラス分け
Tổ chức đợt thi từ ngày đầu , chia lớp buổi sáng và chiều tùy theo trình độ . Nửa năm thay lớp 1 lần .
日本語能力に応じて適切なクラス分けを実施。
半年ごとにクラス替えを行う。
Lớp học ít người
Có giáo viên chủ nhiệm
経験豊富な教師陣による少人数担任制
Giáo trình hướng dạy lấy bằng N2 trở lên cho tất cả học sinh trình độ sơ cấp . Lớp được tổ chức dạng ít người , có giáo viên chủ nhiệm
日本語能力試験N2以上の合格を目指した授業
一人ひとりを指導できる少人数制と担任制を採用。
Biểu đồ học lên cao
Học phí 学費
※ Ngoài ra sẽ phát sinh thêm các lệ phí và tiền cơ sở vật chất khác
 諸経費、施設維持費等は別途発生します。
Học bổng 奨学金
Ngoài chế độ miễn giảm học phí của trường đối với các bạn du học sinh , những bạn nào nếu có thành tích xuất sắc sẽ có cơ hội xin thêm những học bổng bên dưới .
①Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Hyogo ¥30.000 yen / tháng
②Tổ chức hỗ trợ học sinh Nhật Bản ¥48.000 yen / tháng
③Trung tâm thanh thiếu niên học sinh Kobe ¥50.000 yen / tháng
留学生を対象に本校独自の学費免除制度を受けられるほかに、成績優秀者な学生はさらに以下の奨学金を申請することが出来ます。
①兵庫県国際交流協会 月額/3万円
②日本学生支援機構 月額/4.8万円
③神戸学生青年センター 月額/5万円
Học tại Himeji , đầy lịch sử
và truyền thống
Ký túc xá 
Để các bạn du học sinh không phải tốn kém nhiều, trường có xây ký túc xá riêng dành cho du học sinh, cách trường khoảng 3 phút đi xe đạp . Các bạn có thể đến trường / ký túc / chỗ làm bằng xe đạp, nên chi phí đi lại không tốn kém.
本校所有のる鵜学生の寮が学校から自転車で3分のところにあるので、出費が少なく生活できます。学校もアルバイトも全て自転車で移動できるので交通費がかかりません。
Làm thêm アルバイト
Trường có công ty riêng ( Công ty cổ phần Smart Manpower) chuyên về giới thiệu việc làm thêm cho các bạn du học sinh, để các bạn yên tâm trong đời sống du học.
留学生全員に当校がアルバイトを紹介しますので、安心して留学生活を送れます。本校にはそのための専門の会社(株式会社スマートマンパワー)があります。
Mỗi ngày đều có thông báo mới  日々更新される求人
Trường sẽ tuyển công việc thích hợp tùy theo trình độ tiếng Nhật
希望者を調査し、適切なアルバイトを紹介。
Phỏng vấn  面接
Trường sẽ hướng dẫn các bạn cách viết hồ sơ xin việc
面接までに履歴書の書き方、面接のマナーなど教えます。
Bắt đầu công việc アルバイト開始
Sau khi kiếm được việc làm , nhà trường vẫn hỗ trợ tiếp tục
アルバイト開始後も引き続き、安心できるように学校がサポートします。

Ngành xây dựng

建設学部

Khoa Kiến Trúc
建築コース

2năm

Trường chúng tôi đặc biệt tinh thông về phần “ Thi công ” , vì vậy không những được học về lý thuyết , mà thực tế còn được thực tập tại các công trường xây dựng .
現場を学ぶことで、プロの技術と対応力が身につく。
Các ngành nghề làm việc
Kiến trúc sư
建築士
Bằng cấp chủ yếu
Kiến trúc sư cấp 1,2
一・二級建築士

Khoa Xây Dựng Công Trình Công Cộng Tạo Sân Vườn
土木・造園コース

2năm

Học đo lường , vẽ CAD , tạo môi trường sinh thái , các căn bản liên quan đến xây dựng công trình công cộng .
現場を学び地球環境にも精通するエンジニアを養成。
Các ngành nghề làm việc
Thợ quản lý thi công công trình công cộng
土木・造園施工管理技士
Bằng cấp chủ yếu
Thợ quản lý thi công công trình cấp 1 , 2
一・二級施工管理技士

Khoa Meister Chuyên Ngành Đào Tạo Kỹ Sư Xây Dựng
建築職人マイスター専攻科

2năm

Đào tạo các kỹ thuật xây dựng công trình làm từ gỗ bởi các thợ chuyên nghiệp .
本校では日本の木造建築を支える匠の技を現役の職人から直々に伝授。
Các ngành nghề làm việc
thợ mộc , thợ lợp mái , thợ hồ
大工職人、瓦職人、左官職人
Bằng cấp chủ yếu
Thợ kỹ thuật cấp 2・3
二・三級技能士